001〜004までの復習(ふくしゅう)です。
【Xin chào】「こんにちは」
【Cảm ơn】「ありがとう」
【Tôi tên là 〜】 「わたしのなまえは〜です」
【Xin lỗi】「ごめんなさい」
【Thành thật xin lỗi】
「まことに もうしわけありません」
【Tạm biệt】「さようなら」
<数字 すうじ>
1= một
2= hai
3= ba
4= bốn
5= năm
6= sáu
7= bảy
8= tám
9= chín
10= mười
11== mười một
20= hai mười
100= một trăm
893= tám trăm chín mười ba
1000(いっせん)= một ngàn
10,000(いちまん)= mười ngàn
100,000(じゅうまん)= một trăm ngàn
1,000,000(ひゃくまん)= một triệu
4,670,000(よんひゃく ろくじゅう ななまん)
= bốn triệu sáu trăm bảy mười ngàn
10,000,000(いっせんまん)= mười triệu
【Gỏi cuốn ba cái bao nhiêu tiền?】
「なまはるまき 3つで いくらですか?」
助数詞(じょすうし)も いろいろあります。
【〜cái】「〜個(こ)」
【〜người】「〜人(にん)」
【〜tờ】「〜枚(まい)」など
【Cái này bao nhiêu tiền?】「これはいくらですか?」
【Mixcloud】こちらでもきけます。